Khu đô thị mới Nam TPHCM với tổng diện tích 2.975 héc ta đến năm 2020 sẽ là nơi sinh sống của khoảng 500.000 người. Trong đó, diện tích dành để xây dựng nhà ở toàn khu là 725 héc ta, tầng cao xây dựng trung bình toàn khu là 3 - 3,5 tầng.
Trên đây là một phần trong đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam TPHCM vừa được UBND thành phố phê duyệt ngày 28/12/2012.
Theo đồ án quy hoạch khu đô thị mới Nam thành phố vừa được duyệt, khu đô thị mới nằm ở phía Nam Sài Gòn này có tổng diện tích tự nhiên 2.975 héc ta, tiếp giáp khu vực nội thành cũ và kéo dài từ Tây sang Đông dọc trục đường Nguyễn Văn Linh, gồm các phần đất thuộc địa bàn của các quận 7, 8 và huyện Bình Chánh.
Phối cảnh một dự án nhà ở tại Khu Nam Sài Gòn
Một số chỉ tiêu chung về kỹ thuật của khu đô thị mới này gồm mật độ dân cư bình quân 150 - 200 người/héc ta; tầng cao xây dựng trung bình toàn khu vực khoảng 3 - 3,5 tầng, tầng cao xây dựng tối đa không khống chế nhưng phải phù hợp với không gian xung quanh và phù hợp với điều kiện địa chất tại khu vực; mật độ xây dựng chung toàn khu tối đa 35%.
Theo đồ án quy hoạch này, khu đô thị mới Nam Sài Gòn sẽ có phân thành 20 khu chính. Trong đó có một số khu đáng chú ý như khu trung tâm đô thị mới (Khu A của Công ty TNHH Liên doanh Phú Mỹ Hưng), khu đại học, khu dân cư ven sông, trung tâm kỹ thuật cao (Khu C của Công ty TNHH Liên doanh Phú Mỹ Hưng), khu công nghiệp sạch và nhà ở công nhân.
Ngoài ra, đồ án trên cũng nêu một số quy hoạch về hạ tầng kỹ thuật của khu đô thị mới Nam Sài Gòn như quy hoạch giao thông, quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp nước, thoát nước thải và xử lý chất thải rắn.
Tỉ lệ các loại đất của Khu đô thị mới Nam TPHCM theo đồ án quy hoạch được duyệt:
STT |
LOẠI ĐẤT |
ĐỒ ÁN QUY HOẠCH |
||
DIỆN TÍCH (ha) |
TỶ LỆ (%) |
CHỈ TIÊU (m2/ng) |
||
A. Đất dân dụng |
2234,43 |
75,10 |
44,69 |
|
1 |
Nhà ở |
725,08 |
24,37 |
14,50 |
2 |
Công trình công cộng |
489,88 |
16,47 |
9,80 |
- cấp thành phố và khu vực |
302,37 |
10,16 |
6,05 |
|
- khu nhà ở |
187,51 |
6,31 |
3,75 |
|
3 |
Cây xanh và thể dục thể thao |
503,73 |
16,93 |
10,08 |
- cấp thành phố và khu vực |
346,28 |
6,93 |
||
- khu nhà ở |
157,45 |
3,15 |
||
4 |
Giao thông khu ở |
515,74 |
17,33 |
10,31 |
B. Đất ngoài dân dụng |
740,57 |
24,89 |
14,81 |
|
1 |
Giao thông đối ngoại |
250,24 |
8,41 |
|
2 |
Chuyển giao hàng hóa |
107,25 |
3,61 |
|
3 |
Công nghiệp sạch |
163,36 |
5,49 |
|
4 |
Diện tích măt nước – kênh rạch |
219,72 |
7,39 |
|
Tổng cộng |
2.975 |
100 |
Văn Nam
[ Download: Quyết định số 6692/QĐ-UBND của UBND TPHCM ]
- 10.800 tỷ đồng nâng cấp, xây mới các công trình văn hóa
- Blue Dragon Construction ra mắt kiểu nhà xây theo phong cách và công nghệ Nhật Bản
- Giải quyết vướng mắc trong việc lập Quy hoạch phân khu, huyện và các đô thị sinh thái Hà Nội
- TPHCM muốn vay 450 triệu đô la cho dự án vệ sinh môi trường
- Khởi công dự án sản xuất pin Mặt Trời tại TT-Huế
- Tuân thủ tính chân xác khi bảo tồn di tích Cố đô Huế
- Lấy ý kiến nông dân về dự thảo luật Đất đai
- Hà Nội: Lập Hội đồng thẩm định quy hoạch xây dựng
- Năm 2013: TPHCM sẽ di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt lở
- Bảo đảm quyền của dân trong quy hoạch “treo”