Kiến trúc sư của Năm
Kiến trúc sư của Năm (Architect of the Year): dành cho một kiến trúc sư có công trình / dự án đề cử ở các hạng mục B hoặc F, G, H, J(*), đáp...
Kiến trúc sư của Năm (Architect of the Year): dành cho một kiến trúc sư có công trình / dự án đề cử ở các hạng mục B hoặc F, G, H, J(*), đáp...
Công trình của Năm (Building of the Year): dành cho một công trình hoàn thành xây dựng trong khoảng thời gian 02 năm trở lại (đại diện là đơn vị thiết kế), đáp ứng...
Nhà thầu của Năm (Contractor of the Year): dành cho một doanh nghiệp nhà thầu xây dựng có tham gia công trình được đề cử ở hạng mục B hoặc G, H, I, J(*),...
Chủ đầu tư của Năm (Developer of the Year): dành cho một doanh nghiệp phát triển dự án được giới thiệu ra thị trường trong khoảng thời gian 02 năm trở lại, đáp ứng...
Hãng Kỹ thuật của Năm (Engineering of the Year): dành cho một doanh nghiệp có tham gia công trình được đề cử ở hạng mục B hoặc G, H, I, J(*), đáp ứng các...
Dự án Tương lai của Năm (Future Project of the Year): dành cho một dự án (đồ án) đề xuất ở Việt Nam chưa (và có thể không) được xây dựng, đáp ứng các...
Xây dựng Xanh của Năm (Green Build of the Year): – Nhánh 1: dành cho một công trình đã hoàn thành xây dựng trong khoảng thời gian 02 năm trở lại (đại diện là...
Nhà ở của Năm (Housing of the Year): dành cho một công trình / khu nhà ở đã hoàn thành xây dựng trong khoảng thời gian 02 năm trở lại (đại diện là đơn...
Nội thất của Năm (Interior of the Year): dành cho một không gian nội thất đã hoàn thiện trong khoảng thời gian 02 năm trở lại (đại diện là đơn vị thiết kế), với...
Dự án Chung tay của Năm (Joint Effort Project of the Year): dành cho một dự án chung tay (cộng đồng) đã được thực hiện trong khoảng thời gian 02 năm trở lại, đáp...